Ngày 21/1/2025, IRCC đã công bố những cập nhật mới về các ngành nghề thuộc nhóm TEER 2 và 3 đủ điều kiện bảo lãnh vợ/chồng và con cái theo diện Open Work Permit (OWP). Đây là tin tức quan trọng, đặc biệt đối với những lao động đang làm việc tại Canada muốn đưa gia đình cùng chung sống và tận hưởng các phúc lợi xã hội tại đất nước này. Theo hệ thống phân loại NOC 2021, các công việc thuộc nhóm TEER 2 và TEER 3 có mức kỹ năng trung và cao bao gồm:
Nhóm TEER 2 – Công việc kỹ thuật và tay nghề cao
Nhóm NOC 22 – Nghề nghiệp kỹ thuật liên quan đến khoa học tự nhiên và ứng dụng
Nghề nghiệp | Mã NOC |
---|---|
Kỹ thuật viên và thanh tra viên về thiết bị máy bay, điện và cơ khí hàng không | 22313 |
Kỹ thuật viên và cơ khí công nghiệp | 22312 |
Kỹ thuật viên dịch vụ điện tử (thiết bị gia dụng và kinh doanh) | 22311 |
Kỹ thuật viên và kỹ thuật viên điện và điện tử | 22310 |
Người ước tính xây dựng | 22303 |
Kỹ thuật viên và chuyên gia công nghệ sản xuất và kỹ thuật công nghiệp | 22302 |
Kỹ thuật viên và kỹ thuật viên công nghệ cơ khí | 22301 |
Kỹ thuật viên và kỹ thuật viên công trình dân dụng | 22300 |
Thanh tra xây dựng | 22233 |
Chuyên gia về sức khỏe và an toàn nghề nghiệp | 22232 |
Thanh tra kỹ thuật và cán bộ quản lý | 22231 |
Người kiểm tra và thanh tra không phá hủy | 22230 |
Kỹ thuật viên kiểm tra hệ thống thông tin | 22222 |
Kỹ thuật viên hỗ trợ người dùng | 22221 |
Kỹ thuật viên mạng máy tính và web | 22220 |
Nghề nghiệp kỹ thuật trong lĩnh vực trắc địa và khí tượng | 22214 |
Kỹ thuật viên và chuyên gia công nghệ khảo sát đất đai | 22213 |
Kỹ thuật viên và chuyên gia công nghệ soạn thảo | 22212 |
Nhà thiết kế công nghiệp | 22211 |
Kỹ thuật viên và công nghệ kiến trúc | 22210 |
Kỹ thuật viên và chuyên gia về cảnh quan và làm vườn | 22114 |
Cán bộ bảo tồn và nghề cá | 22113 |
Kỹ thuật viên và chuyên gia công nghệ lâm nghiệp | 22112 |
Thanh tra nông sản và sản phẩm cá | 22111 |
Kỹ thuật viên và chuyên gia công nghệ sinh học | 22110 |
Kỹ thuật viên và công nghệ địa chất và khoáng sản | 22101 |
Kỹ thuật viên và công nghệ hóa học | 22100 |
Nhóm NOC 32 – Nghề Kỹ thuật trong Y tế
Nghề nghiệp | Mã NOC |
---|---|
Kính mắt | 32100 |
Y tá hành nghề có giấy phép | 32101 |
Nghề bán y tế | 32102 |
Chuyên gia trị liệu hô hấp, chuyên gia truyền dịch lâm sàng và chuyên gia công nghệ tim phổi | 32103 |
Kỹ thuật viên công nghệ sức khỏe động vật và kỹ thuật viên thú y | 32104 |
Các nghề kỹ thuật khác trong trị liệu và đánh giá | 32109 |
Bác sĩ làm răng giả | 32110 |
Chuyên gia vệ sinh răng miệng và chuyên gia trị liệu răng miệng | 32111 |
Kỹ thuật viên và công nghệ nha khoa | 32112 |
Kỹ thuật viên xét nghiệm y khoa | 32120 |
Kỹ thuật viên bức xạ y tế | 32121 |
Bác sĩ siêu âm y khoa | 32122 |
Kỹ thuật viên tim mạch và kỹ thuật viên chẩn đoán điện sinh lý | 32123 |
Kỹ thuật viên dược phẩm | 32124 |
Các kỹ thuật viên và công nghệ y tế khác | 32129 |
Các bác sĩ y học cổ truyền Trung Quốc và bác sĩ châm cứu | 32200 |
Nhân viên mát-xa | 32201 |
Những người thực hành phương pháp chữa bệnh tự nhiên khác | 32209 |
Nhóm NOC 42 – Dịch vụ bảo vệ công cộng tuyến đầu và nghề nghiệp bán chuyên nghiệp trong các dịch vụ pháp lý, xã hội, cộng đồng, giáo dục
Nghề nghiệp | Mã NOC |
---|---|
Các thành viên chuyên biệt của Lực lượng vũ trang Canada | 42102 |
Giáo viên và trợ lý giáo dục mầm non | 42202 |
Nhóm NOC 72 – Cán bộ và Kiểm soát viên Kỹ thuật và Vận tải
Nghề nghiệp | Mã NOC |
---|---|
Nhà thầu và giám sát, gia công, tạo hình kim loại, định hình và dựng các ngành nghề liên quan | 72010 |
Nhà thầu và giám sát, nghề điện và nghề viễn thông | 72011 |
Nhà thầu và giám sát, nghề lắp đặt đường ống | 72012 |
Nhà thầu và giám sát, nghề mộc | 72013 |
Nhà thầu và giám sát, các ngành xây dựng khác, thợ lắp đặt, thợ sửa chữa và thợ bảo dưỡng | 72014 |
Nhà thầu và giám sát, thợ cơ khí | 72020 |
Nhà thầu và giám sát, đội ngũ vận hành thiết bị hạng nặng | 72021 |
Giám sát, in ấn và các nghề liên quan | 72022 |
Giám sát, hoạt động vận tải đường sắt | 72023 |
Giám sát viên, vận tải cơ giới và các nhà điều hành phương tiện vận tải mặt đất khác | 72024 |
Giám sát, nghề phân phối thư và tin nhắn | 72025 |
Thợ máy và thanh tra gia công và dụng cụ | 72100 |
Nhà sản xuất dụng cụ và khuôn mẫu | 72101 |
Công nhân kim loại tấm | 72102 |
thợ nấu nồi hơi | 72103 |
Nhà chế tạo và lắp đặt kim loại kết cấu và tấm | 72104 |
thợ sắt | 72105 |
Thợ hàn và người vận hành máy móc liên quan | 72106 |
Thợ điện (trừ công nghiệp và hệ thống điện) | 72200 |
Thợ điện công nghiệp | 72201 |
Thợ điện hệ thống điện | 72202 |
Công nhân đường dây điện và cáp điện | 72203 |
Thợ lắp đặt và sửa chữa đường dây và cáp viễn thông | 72204 |
Kỹ thuật viên lắp đặt thiết bị viễn thông và dịch vụ truyền hình cáp | 72205 |
Thợ sửa ống nước | 72300 |
Thợ lắp đặt hệ thống hơi, ống nước và hệ thống phun nước | 72301 |
Thợ lắp đặt gas | 72302 |
Thợ mộc | 72310 |
Thợ làm tủ | 72311 |
Thợ xây | 72320 |
Chất cách điện | 72321 |
Thợ máy xây dựng và thợ cơ khí công nghiệp | 72400 |
Cơ khí thiết bị hạng nặng | 72401 |
Cơ khí sưởi ấm, làm lạnh và điều hòa không khí | 72402 |
Nhân viên đường sắt/phụ nữ | 72403 |
Cơ khí máy bay và thanh tra máy bay | 72404 |
Thợ lắp máy | 72405 |
Thợ xây dựng và thợ cơ khí thang máy | 72406 |
Kỹ thuật viên dịch vụ ô tô, thợ máy xe tải và xe buýt và thợ sửa chữa cơ khí | 72410 |
Kỹ thuật viên sửa chữa thân xe, hoàn thiện và kính và ước tính thiệt hại sửa chữa | 72411 |
Cơ học sưởi ấm bằng dầu và nhiên liệu rắn | 72420 |
Người bảo dưỡng và sửa chữa thiết bị | 72421 |
Cơ điện | 72422 |
Xe máy, xe địa hình và các cơ khí liên quan khác | 72423 |
Các thợ sửa chữa động cơ nhỏ và thiết bị nhỏ khác | 72429 |
Người vận hành cần cẩu | 72500 |
Thợ khoan giếng nước | 72501 |
Phi công, kỹ sư bay và huấn luyện viên bay | 72600 |
Kiểm soát viên không lưu và các nghề liên quan | 72601 |
Sĩ quan boong tàu, vận tải đường thủy | 72602 |
Sĩ quan kỹ sư, vận tải đường thủy | 72603 |
Người điều khiển giao thông đường sắt và người điều tiết giao thông đường biển | 72604 |
Các ngành nghề kỹ thuật khác và các nghề liên quan | 72999 |
Nhóm NOC 82 – Giám sát viên về Tài nguyên thiên nhiên, Nông nghiệp và Sản xuất liên quan
Nghề nghiệp | Mã NOC |
---|---|
Giám sát, khai thác gỗ và lâm nghiệp | 82010 |
Giám sát, khai thác mỏ và khai thác đá | 82020 |
Nhà thầu và giám sát, khoan dầu khí và dịch vụ | 82021 |
Nhà thầu dịch vụ nông nghiệp và giám sát trang trại | 82030 |
Nhà thầu và giám sát, dịch vụ cảnh quan, bảo trì mặt bằng và làm vườn | 82031 |
TEER 3 – Công việc kỹ năng trung cấp
Nhóm NOC 33 – Nghề hỗ trợ trong việc hỗ trợ dịch vụ y tế
Nghề nghiệp | Mã NOC |
---|---|
Trợ lý nha khoa và trợ lý phòng thí nghiệm nha khoa | 33100 |
Trợ lý phòng xét nghiệm y tế và các nghề kỹ thuật liên quan | 33101 |
Trợ lý y tá, người phục vụ và cộng tác viên dịch vụ bệnh nhân | 33102 |
Trợ lý kỹ thuật dược và trợ lý dược | 33103 |
Các nghề hỗ trợ khác trong việc hỗ trợ dịch vụ y tế | 33109 |
Nhóm NOC 43 – Nghề hỗ trợ trong giáo dục và bảo vệ pháp lý và công cộng
Nghề nghiệp | Mã NOC |
---|---|
Trợ lý giáo viên tiểu học và trung học | 43100 |
Hoạt động của các thành viên Lực lượng vũ trang Canada | 43204 |
Nhóm NOC 53 – Nghề nghiệp trong Nghệ thuật, Văn hóa và Thể thao
Nghề nghiệp | Mã NOC |
---|---|
Vận động viên | 53200 |
Huấn luyện viên | 53201 |
Nhóm NOC 73 – Nghề chung
Nghề nghiệp | Mã NOC |
---|---|
Người hoàn thiện bê tông | 73100 |
Người lát gạch | 73101 |
Thợ trát, thợ lắp đặt tường thạch cao và thợ hoàn thiện và thợ đánh bọt | 73102 |
Thợ lợp mái và thợ lợp ván lợp | 73110 |
Thợ lắp kính | 73111 |
Thợ sơn và thợ trang trí (trừ thợ trang trí nội thất) | 73112 |
Thợ lắp đặt sàn | 73113 |
Người lắp đặt và bảo dưỡng nhà ở và thương mại | 73200 |
Công nhân bảo trì tòa nhà nói chung và giám đốc tòa nhà | 73201 |
Người diệt côn trùng và xông hơi | 73202 |
Các đơn vị sửa chữa và bảo dưỡng khác | 73209 |
Tài xế xe tải vận chuyển | 73300 |
Tài xế xe buýt, người điều hành tàu điện ngầm và các nhà điều hành phương tiện giao thông khác | 73301 |
Kỹ sư đường sắt và đầu máy xe lửa | 73310 |
Nhân viên soát vé và phanh xe lửa | 73311 |
Người vận hành thiết bị nặng | 73400 |
Người vận hành máy in | 73401 |
Máy khoan và máy nổ – khai thác bề mặt, khai thác đá và xây dựng | 73402 |
Điều kiện để được cấp OWP cho gia đình
Để bảo lãnh vợ/chồng và con cái dưới chính sách mới, người lao động cần:
- Có công việc hợp pháp: Đang làm việc tại Canada trong các ngành nghề thuộc TEER 2 hoặc 3.
- Có Work Permit hợp lệ: Giấy phép lao động còn thời hạn từ 16 tháng tại thời điểm vợ/chồng nộp đơn xin OWP và đáp ứng các quy định của IRCC.
- Đáp ứng yêu cầu tài chính: Chứng minh khả năng hỗ trợ tài chính cho gia đình tại Canada.
Cơ hội nào cho bạn từ chính sách này?
Đây là thời điểm vàng để chuẩn bị và nộp hồ sơ khi các chính sách ưu tiên lao động diện TEER 2 và TEER 3 đang mở rộng. Nếu bạn đang làm việc tại Canada hoặc có ý định xin Open Work Permit, hãy tận dụng cơ hội để bảo lãnh gia đình sang Canada cùng bạn.
👉 Hãy liên hệ ngay với CVT để được tư vấn chi tiết và tối ưu hồ sơ.
Với đội ngũ chuyên gia giàu kinh nghiệm, CVT cam kết đồng hành cùng bạn trên hành trình xây dựng tương lai tại Canada!
Nguồn: canada.ca