CLB là gì?
CLB (Canadian Language Benchmark) là hệ thống đánh giá khả năng ngôn ngữ của bạn nếu bạn có dự định nhập cư vào Canada. Đây là các tiêu chuẩn riêng về ngôn ngữ mà Canada thiết lập để đảm bảo người nhập cư có thể hòa nhập lâu dài vào cuộc sống tại đây.
Bảng quy đổi CLB giúp quy đổi điểm đạt được ở các bài kiểm tra trình độ tiếng Anh hoặc tiếng Pháp thành điểm chuẩn ngôn ngữ Canada. Đây là quy trình bắt buộc để nhập cư, thông qua hệ thống Express Entry và nhiều chương trình nhập cư khác.
Có 3 nhóm bài kiểm tra ngôn ngữ được Bộ Di Trú, Tị Nạn và Quốc tịch Canada (IRCC) công nhận. Mỗi bài kiểm tra đánh giá năng lực ngôn ngữ dựa trên 4 kỹ năng: nghe, nói, đọc và viết.
Các bài kiểm tra này bao gồm IELTS và CELPIP cho tiếng Anh, TEF Canada cho tiếng Pháp. Điểm từ các bài kiểm tra này sẽ được quy đổi thành CLB để đánh giá khả năng ngôn ngữ của ứng viên.
Cách sử dụng bảng điểm chuẩn CLB
Để đánh giá công bằng điểm số các bài kiểm tra ngôn ngữ, Chính phủ Canada đã phát triển hệ thống Canadian Language Benchmark Levels (CLB Levels). Hệ thống CLB giúp chuyển đổi điểm số từ ba bài kiểm tra ngôn ngữ quốc gia—IELTS, TEF và CELPIP—thành các mức tương đương, cho phép so sánh dễ dàng giữa các bài kiểm tra này. Hệ thống CLB bao gồm 10 mức, với điểm số càng cao tương ứng với nhiều điểm CRS hơn.
Hiện nay, có hai bài kiểm tra ngôn ngữ được công nhận để chứng minh trình độ tiếng Anh và hai bài kiểm tra cho trình độ tiếng Pháp. Đối với những ai muốn nhập cư vào Quebec, tỉnh này cũng cung cấp các lựa chọn kiểm tra ngôn ngữ riêng biệt cho cả tiếng Anh và tiếng Pháp. Lưu ý rằng kết quả bài kiểm tra ngôn ngữ thường cần phải được nộp trong vòng hai năm kể từ ngày kiểm tra. Nếu kết quả kiểm tra của bạn đã quá hạn hai năm, bạn có thể phải thực hiện bài kiểm tra lại và nộp kết quả mới.
Hướng dẫn sử dụng bảng điểm chuẩn ngôn ngữ CanadaCLB:
- Các tab ở trên cùng: Cho phép bạn chuyển đổi giữa các bài kiểm tra ngôn ngữ khác nhau: IELTS, TEF hoặc CELPIP.
- Cột đầu tiên: Hiển thị Điểm chuẩn ngôn ngữ Canada (CLB), tương đương với điểm số của bài kiểm tra chuẩn hóa.
- Cột thứ hai: Cung cấp mô tả chi tiết về từng chuẩn ngôn ngữ. Nhấp vào mô tả để xem thông tin chi tiết.
- Cột 3–6: Chứa điểm số của bốn kỹ năng ngôn ngữ đang được đánh giá: nghe, nói, đọc, viết.
- Cột 7–9: Hiển thị số điểm có thể được phân bổ cho từng kỹ năng theo Chương trình Lao động tay nghề Liên bang (FSWP) và Hệ thống xếp hạng toàn diện (CRS) của Chương trình Express Entry.
Bảng điểm chuẩn ngôn ngữ Canada CLB
Bảng điểm chuẩn ngôn ngữ Canada CLB theo các loại bằng cấp như sau:
CLB | Mô tả | IELTS Nghe | IELTS Đọc | IELTS Viết | IELTS Nói | Điểm FSW | Điểm CRS không người phối ngẫu | Điểm CRS có người phối ngẫu |
1 | Cơ bản đầu tiên | 1 | 1 | 1 | 1 | 0 | 0 | 0 |
2 | Cơ bản phát triển | 2 | 1.5 | 2 | 2 | 0 | 0 | 0 |
3 | Cơ bản đầy đủ | 3.5 | 2.5 | 3 | 3 | 0 | 0 | 0 |
4 | Cơ bản trôi chảy | 4.5 | 3.5 | 4 | 4 | 0 | 6 | 6 |
5 | Trung cấp đầu tiên | 5 | 4 | 5 | 5 | 0 | 6 | 6 |
6 | Trung cấp phát triển | 5.5 | 5 | 5.5 | 5.5 | 0 | 9 | 8 |
7 | Trung cấp đầy đủ | 6 | 6 | 6 | 6 | 4 | 17 | 16 |
8 | Trung cấp trôi chảy | 7.5 | 6.5 | 6.5 | 6.5 | 5 | 23 | 22 |
9 | Thông thạo đầu tiên | 8 | 7 | 7 | 7 | 6 | 31 | 29 |
10 | Thông thạo phát triển | 8.5 | 8 | 7.5 | 7.5 | 6 | 34 | 32 |
11 | Thông thạo đầy đủ | 9 | 8.5 | 8 | 8 | 6 | 34 | 32 |
12 | Thông thạo trôi chảy | 9 | 9 | 9 | 9 | 6 | 34 | 32 |